Bảng giá vé máy bay Vietjet Air
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air chỉ từ 55.000 đồng, giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ quý giá cùng những người thân yêu với mức chi phí không thể rẻ hơn. Từ khi xuất hiện, hãng hàng không Vietjet Air đã tạo ra một cơ hội to lớn cho nhiều tầng lớp người dân Việt Nam tiếp xúc với loại hình vận tải nhanh nhất trên thế giới. Để giúp bạn nắm bắt rõ hơn về tình hình giá vé máy bay Vietjet Air đến một số địa điểm nổi tiếng trên cả nước, Giá vé máy bay Vietjet đã tổng hợp lên bảng giá dưới đây.
Thông tin về bảng giá vé máy bay Vietjet Air
Mặc dù là hãng hàng không có tuổi đời còn non trẻ, nhưng Vietjet Air đã tạo được chỗ đứng vững chắc trong lòng những người tiêu dùng Việt Nam về một hãng hàng không giá rẻ đầy chất lượng. Hơn thế nữa, Vietjet Air cũng có số lượng hành trình bay lớn giúp nối liền hầu hết các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam. Trong số đó phải kể tên đến những hành trình bay như: Hà Nội – thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội – Đà Nẵng, Hà Nội – Huế, thành phố Hồ Chí Minh – Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh – Đà Lạt,…
Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nắm bắt tình hình giá vé máy bay Vietjet Air, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng giá vé máy bay Vietjet Air vừa được chúng tôi cập nhật trong thời gian sớm nhất dưới đây. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý mức giá được thể hiện trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo, bởi trong thực tế nó có thể tăng hoặc giảm sau một thời gian nhất định do sự biến động của thị trường. Vì thế cách tốt nhất là bạn hãy liên hệ trực tiếp đến số điện thoại 0911 442 802 để được các chuyên viên tư vấn của chúng tôi giải đáp và hướng dẫn tận tình. Thêm vào đó, mức giá trong bảng giá vé máy bay Vietjet Air bên dưới cũng chưa bao gồm thuế và các phụ phí hàng không theo quy định.
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY VIETJET AIR
Chặng bay | Ký hiệu chuyến bay | Giờ bay | Giá vé |
Hà Nội – Đà Nẵng | VJ513 | 20:55 – 22:10 | 199.000 VNĐ |
Hà Nội – Huế | VJ569 | 12:35 – 13:45 | 299.000 VNĐ |
Hà Nội – Ban Mê Thuột | VJ 491 | 07:40 – 09:20 | 599.000 VNĐ |
Hà Nội – Đà Lạt | VJ403 | 06:55 – 09:45 | 599.000 VNĐ |
VJ405 | 16:10 – 18:00 | 599.000 VNĐ | |
Hà Nội – Chu Lai | VJ415 | 08:15 – 09:45 | 199.000 VNĐ |
Hà Nội – Quy Nhơn | VJ438 | 17:20 – 19:45 | 399.000 VND |
Hà Nội – T.P.Hồ Chí Minh | VJ121 | 05:35 – 07:40 | 399.000 VND |
VJ123 | 06:00 – 08:05 | 399.000 VND | |
VJ125 | 06:20 – 08:25 | 399,000 VND | |
VJ127 | 06:40 – 08:45 | 399,000 VND | |
VJ163 | 21:40 – 23:45 | 399,000 VND | |
Hà Nội – Phú Quốc | VJ455 | 11:35 – 13:45 | 1,030,000 VND |
Hà Nội – Cần Thơ | VJ463 | 07:15 – 09:25 | 399,000 VND |
Hải Phòng – Đà Nẵng | VJ725 | 11:10 – 12:25 | 199,000 VND |
Hải Phòng – Ban Mê Thuột | VJ671 | 14:40 – 16:20 | 399,000 VND |
Hải Phòng – Pleiku | VJ751 | 10:20 – 11:55 | 299,000 VND |
Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh | VJ271 | 06:00 – 08:00 | 599,000 VND |
VJ273 | 08:50 – 10:50 | 599,000 VND | |
VJ285 | 10:20 – 12:20 | 599,000 VND | |
VJ275 | 11:35 – 13:35 | 599,000 VND | |
VJ279 | 15:50 – 17:50 | 599,000 VND | |
VJ281 | 17:55 – 19:55 | 599,000 VND | |
VJ283 | 19:10 – 21:10 | 599,000 VND | |
Đà Nẵng – Hà Nội | VJ502 | 06:30 – 07:45 | 199,000 VND |
VJ512 | 22:45 – 00:00 | 199,000 VND | |
VJ514 | 22:50 – 00:05 | 199,000 VND | |
VJ516 | 23:25 – 00:40 | 199,000 VND | |
Đà Nẵng – Hải Phòng | VJ722 | 08:30 – 09:45 | 199,000 VND |
VJ724 | 13:00 – 14:15 | 199,000 VND | |
Đà Nẵng – T.P.Hồ Chí Minh | VJ621 | 07:20 – 08:35 | 480,000 VND |
VJ625 | 08:00 – 09:15 | 480,000 VND | |
VJ627 | 08:15 – 09:30 | 480,000 VND | |
VJ631 | 08:50 – 10:05 | 480,000 VND | |
VJ635 | 14:10 – 15:25 | 480,000 VND | |
VJ639 | 16:30 – 17:45 | 480,000 VND | |
VJ645 | 20:10 – 21:25 | 480,000 VND | |
VJ643 | 20:15 – 21:30 | 480,000 VND | |
Nha Trang – Hà Nội | VJ770 | 09:20 – 11:10 | 599,000 VND |
VJ776 | 18:30 – 20:20 | 599,000 VND | |
VJ780 | 21:20 – 23:10 | 599,000 VND | |
Nha Trang – T.P.Hồ Chí Minh | VJ601 | 07:55 – 08:55 | 58,000 VND |
VJ607 | 16:50 – 17:50 | 58,000 VND | |
VJ613 | 22:10 – 23:10 | 58,000 VND | |
Đà Lạt – Hà Nội | VJ402 | 12:25 – 14:15 | 499,000 VND |
VJ406 | 18:35 – 20:25 | 499,000 VND | |
Đà Lạt – T.P.Hồ Chí Minh | VJ361 | 09:20 – 10:10 | 99,000 VND |
Vinh – Ban Mê Thuột | VJ741 | 11:55 – 13:20 | 299,000 VND |
Vinh – Pleiku | VJ759 | 08:55 – 10:20 | 199,000 VND |
Vinh – T.P.Hồ Chí Minh | VJ223 | 20:50 – 22:35 | 399,000 VND |
Huế – T.P.Hồ Chí Minh | VJ309 | 23:20 – 00:40 | 399,000 VND |
Huế – Hà Nội | VJ568 | 14:20 – 15:30 | 199,000 VND |
Ban Mê Thuột – Hà Nội | VJ492 | 13:55 – 15:35 | 599,000 VND |
Ban Mê Thuột – Hải Phòng | VJ670 | 16:55 – 18:35 | 399,000 VND |
Ban Mê Thuột – T.P.Hồ Chí Minh | VJ357 | 20:50 – 21:50 | 99,000 VND |
Thanh Hóa – T.P.Hồ Chí Minh | VJ241 | 12:40 – 14:35 | 499,000 VND |
VJ243 | 12:40 – 14:35 | 499,000 VND | |
VJ245 | 16:55 – 18:50 | 499,000 VND | |
VJ247 | 18:55 – 20:50 | 499,000 VND | |
Pleiku – T.P.Hồ Chí Minh | VJ397 | 18:05 – 19:05 | 99,000 VND |
Pleiku – Hà Nội | VJ422 | 16:45 – 18:20 | 399,000 VND |
Quy Nhơn Hà – Nội | VJ434 | 19:30 – 21:10 | 399,000 VND |
Đồng Hới – Hà Nội | VJ428 | 08:05 – 09:00 | 99,000 VND |
Quy Nhơn- T.P.Hồ Chí Minh | VJ381 | 08:35 – 09:45 | 199,000 VND |
VJ385 | 17:45 – 18:55 | 199,000 VND | |
Đồng Hới – T.P.Hồ Chí Minh | VJ263 | 12:15 – 13:50 | 399,000 VND |
Tuy Hòa – T.P.Hồ Chí Minh | VJ207 | 09:10 – 10:10 | 99,000 VND |
Chu Lai – Hà Nội | VJ416 | 10:10 – 11:35 | 199,000 VND |
Chu Lai – T.P.Hồ Chí Minh | VJ373 | 09:15 – 10:30 | 199,000 VND |
VJ375 | 13:10 – 14:25 | 199,000 VND | |
VJ377 | 16:00 – 17:15 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Hà Nội | VJ164 | 22:45 – 00:50 | 399,000 VND |
VJ166 | 22:50 – 00:55 | 399,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Hải Phòng | VJ270 | 06:20 – 08:20 | 599,000 VND |
VJ272 | 08:35 – 10:35 | 599,000 VND | |
VJ274 | 09:00 – 11:00 | 599,000 VND | |
VJ280 | 21:45 – 23:45 | 599,000 VND | |
VJ282 | 22:05 – 00:05 | 599,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Nẵng | VJ622 | 06:25 – 07:40 | 399,000 VND |
VJ634 | 18:25 – 19:40 | 399,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Nha Trang | VJ608 | 15:15 – 16:15 | 99,000 VND |
VJ610 | 16:40 – 17:40 | 99,000 VND | |
VJ612 | 19:50 – 20:50 | 99,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Lạt | VJ364 | 17:45 – 18:35 | 299,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Vinh | VJ218 | 16:10 – 17:55 | 399,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Huế | VJ310 | 21:25 – 22:45 | 199,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Thanh Hoá | VJ240 | 10:10 – 12:05 | 499,000 VND |
VJ242 | 10:10 – 12:05 | 499,000 VND | |
VJ246 | 14:25 – 16:20 | 499,000 VND | |
VJ248 | 16:25 – 18:20 | 499,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Ban Mê Thuột | VJ356 | 19:15 – 20:15 | 99,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Pleiku | VJ396 | 16:30 – 17:30 | 199,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Quy Nhơn | VJ380 | 06:50 – 08:00 | 199,000 VND |
VJ384 | 16:00 – 17:10 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đồng Hới | VJ262 | 10:05 – 11:40 | 499,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Tuy Hòa | VJ206 | 07:35 – 08:35 | 99,000 VND |
T.P.sHồ Chí Minh – Chu Lai | VJ372 | 07:25 – 08:40 | 199,000 VND |
VJ374 | 11:20 – 12:35 | 199,000 VND | |
VJ376 | 14:10 – 15:25 | 199,000 VND | |
VJ378 | 15:45 – 17:00 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Phú Quốc | VJ327 | 17:50 – 18:50 | 390,000 VND |
Phú Quốc – Hà Nội | VJ452 | 09:50 – 12:00 | 499,000 VND |
Phú Quốc – T.P.Hồ Chí Minh | VJ164 | 22:45 – 00:50 | 399,000 VND |
VJ166 | 22:50 – 00:55 | 399,000 VND | |
Cần Thơ – Hà Nội | VJ462 | 14:10 – 16:20 | 399,000 VND |
Lưu ý : Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé một chiều, chưa bao gồm thuế và phụ phí.
Trong số ba hãng hàng không hiện có ở Việt Nam, thì bảng giá vé máy bay Vietjet luôn có mức giá rẻ hơn cả, đặc biệt là những chặng bay như Hà Nội – Đà Nẵng chỉ từ 199.000 đồng, thành phố Hồ Chí Minh đi Nha Trang chỉ từ 58.000 đồng, Pleiku đi thành phố Hồ Chí Minh chỉ từ 99.000 đồng.
Tùy từng chặng bay khác nhau mà tần suất chuyến bay của mỗi hành trình sẽ dao động từ 1 đến 10 chuyến mỗi ngày như bạn có thể theo dõi trên bảng giá vé máy bay Vietjet Air bên trên. Cụ thể các chặng bay như Hà Nội – Đà Nẵng, Hà Nội – Huế, thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn,… thường chỉ có khoảng một chuyến bay mỗi ngày. Các chặng bay từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh và ngược lại, Hải Phòng đi thành phố Hồ Chí Minh và ngược lại, thường có nhiều hơn 5 chuyến bay mỗi ngày cho sự lựa chọn của bạn.
Những điểm cần lưu ý khi di chuyển bằng máy bay lần đầu
Sau khi đã lựa chọn được một tấm vé máy bay ưng ý trong bảng giá vé máy bay Vietjet Air giá rẻ, bạn cũng cần biết những lưu ý khi di chuyển bằng loại hình phương tiện này, nhất là trong lần đầu đi máy bay. Chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn những kinh nghiệm cũng như những điều cần lưu ý trong lần đầu đi máy bay dưới đây, để giúp bạn tránh khỏi những tình huống phiền phức không đáng có.
Chuẩn bị trước chuyến bay
Hành lý luôn là vấn đề đầu tiên trước mỗi chuyến bay của bạn, khi đi máy bay bạn sẽ có hai loại hành lý là hành lý ký gửi và hành lý xách tay. Nếu như khối lượng của hành lý xách tay luôn cố định tối đa là 7kg đối với bất kỳ hãng hàng không nào, thì quy định về hành lý ký gửi lại tùy vào chính sách của từng hãng. Với Vietjet Air bạn cần phải mua khối lượng hành lý cho mình, tùy thuộc vào nhu cầu mà bạn sẽ có những mức hành lý phù hợp như 15kg, 20kg, 30kg,…
Bạn nên kiểm tra chắc chắn khối lượng hành lý mà mình mang theo, bởi nếu vượt quá khối lượng bạn đã đặt mua từ trước thì buộc bạn phải để lại hành lý, hoặc nộp một số tiền phạt cho vượt quá cân theo quy định của hãng. Vì thế, hãy ước lượng chính xác khối lượng của quần áo cũng như những vận dụng, đồ đạc mà bạn mang theo để chọn mua khối lượng hành lý chính xác.
Ngoài ra, bạn cũng cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ tùy thân cần thiết để làm thủ tục check in tại sân bay. Hiện nay các hãng hàng không đã triển khai hình thức check in trực tuyến, điều này giúp bạn chủ động và tiết kiệm thời gian hơn cho việc check in của mình. Đối với những hành khách từ 14 tuổi trở lên, giấy tờ bạn cần chuẩn bị là chứng minh thư nhân nhân, hộ chiếu hoặc một số loại giấy tờ khác như: bằng lái xe máy hoặc ô tô, thẻ Đảng viên, thẻ nhà báo,… Đối với những trẻ em dưới 14 tuổi chưa được cấp giấy chứng minh nhân nhân thì giấy khai sinh sẽ là loại giấy tờ mà bạn cần chuẩn bị để hoàn tất các thủ tục hàng không.
Đến sân bay
Để có thể chủ động trong việc làm thủ tục hàng không, bạn cần đến sân bay muộn nhất là 60 phút đối với chuyến bay trong nước, và 90 phút đối với các chuyến bay quốc tế. Nếu bạn ở những thành phố lớn, và giờ bay lại trùng vào những khung giờ cao điểm thì bạn cũng nên tranh thủ đến sân bay trước 2 tiếng đồng hồ để tránh trường hợp bị trễ chuyến nhé.
Đặt vé máy bay giá rẻ tại Giá vé máy bay Vietjet
Bạn quá bận rộn với công việc thường ngày và không có thời gian để săn vé máy bay giá rẻ? Hay bạn không biết làm cách nào để có thể săn được những tấm vé máy bay khuyến mãi và phù hợp nhất với hành trình của mình. Vậy hãy để chúng tôi - Giavemaybayvietjet (.com) giúp bạn nhé. Với hệ thống săn vé nội địa và quốc tế cực kỳ chuyên nghiệp, đội ngũ booker tư vấn nhiệt tình, chắc chắn chuyến du lịch của bạn sẽ trọn vẹn với chi phí vé máy bay tiết kiệm nhất. Ngoài ra, bạn còn được cung cấp đầy đủ các thông tin về giá vé, hãng hàng không hay tư vấn thời gian để đặt được vé máy bay giá rẻ. Với sự hỗ trợ 24/24 của các booker, chắc chắn những thắc mắc, băn khoăn của bạn sẽ được giải đáp một cách tường tận.
Giá vé máy bay Vietjet (.com)
79 Nguyễn Xí, P. 26, Bình Thạnh